Trợ Thủ Số 1 Cho Ngôi Nhà Bạn!

[2021] Mã lỗi máy lạnh Daikin là gì? Cách xử lý hiệu quả

chuyên gia

Duong Lam

Cập nhật lần cuối:

TÓM TẮT

Bảng mã lỗi máy lạnh Daikin cập nhật mới nhất.

Bạn đang cần tìm hiểu và tra cứu mã lỗi máy lạnh Daikin? Vậy thì bài viết này của Antshome là dành cho bạn.

Trong khi sử dụng máy lạnh, sẽ có thời điểm máy lạnh gặp một số lỗi trong khi vận hành. Các lỗi được mã hóa thành ký hiệu, bạn chỉ cần xem được mã nào hiển thị trên điều khiển. Sau đó, tra khớp với bảng mã lỗi máy lạnh Daikin là có thể biết máy đang gặp vấn đề gì, cần thay thế hoặc sửa chữa ở đâu.

Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Daikin đơn giản

Theo công bố của hãng Daikin, bạn có thể kiểm tra mã lỗi máy lạnh Daikin trên điều khiển bằng cách:

1. Với điều khiển ARC447A

  • Đối với các điều khiển từ xa không dây đi kèm theo máy, hoặc được bán riêng, mã sự cố nếu có cũng sẽ được xác nhận (Bấm giữ nút hủy hẹn giờ “Cancel” trong 5 giây)Hướng điều khiển từ xa về phía dàn lạnh, bấm giữ nút “Cancel” trong 5 giây.
  • Màn hình hiển thị nhiệt độ trên điều khiển từ xa thay đổi thành màn hình hiển thị mã lỗi và một tiếng bíp dài thông báo sự thay đổi này.
  • Chú ý: Để xóa hiển thị của mã sự cố, bấm giữ nút “Cancel” trong 5 giây. Màn hình hiển thị mã sự cố cũng sẽ tự động thoát chế độ kiểm tra sau1 phút nếu không nhấn nút.

2. Với điều khiển ARC455A, ARC452A, ARC433B, ARC423A, ARC417A

  • Khi nhấn giữ nút “Cancel” trong 5 giây, mã “00” sẽ hiển thị trên màn hình điều khiển tại vị trí hiển thị nhiệt độ.

  • Lặp lại việc nhấn nút “Cancel” liên tục cho đến khi có tiếng bíp dài. Mã sự cố thay đổi theo thứ tự trong bảng dưới, nhận biết bởi tiếng bíp dài.

1. Một tiếng bíp ngắn và hai tiếng bíp liên tiếp hiển thị các mã không tương ứng.
2. Để xóa hiển thị của mã sự cố, bấm giữ nút “Cancel” trong 5 giây. Màn hình hiển thị mã sự cố cũng sẽ tự động thoát chế độ kiểm tra sau1 phút nếu không nhấn nút.

Tìm hiểu thêm: [Update 2021] Bảng mã lỗi máy lạnh Panasonic và cách xử lý

Tra cứu bảng mã lỗi máy lạnh Daikin

STT MãLỗi Nguyên nhân  
1 A0 Sự cố ở bo mạch của dàn lạnh  
2 A1 Bo mạch dàn lạnh bất thườngBo mạch dàn lạnh bị lỗi hoặc hỏng kết nối  
3 A2 Quạt dàn lạnh bị kẹt  
4 A3 Lỗi bơm nước xả dàn lạnh
Nghẹt ống/máng nước xả
Ống nước xả không đủ độ dốc
Công tắc phao hoặc bơm nước xả bị lỏng kết nối
 
5 A4 Nhiệt độ bộ phận trao đổi nhiệt dàn lạnh bị lỗi  
6 A5 Phin lọc gió hoặc bộ phận trao đổi nhiệt dàn lạnh bị kẹt
Bị quấn gió
Chức năng bảo vệ chống đông đá tác động
Lỗi bo mạch hoặc nhiệt điện trở bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh
 
7 A6 Lỗi bo mạch hoặc moto quạt dàn lạnh
Ngắt mạch cuộn dây moto quạt
Hư các cuộn dây moto quạt
 
8  A7  Lỗi mô tơ đảo, hoặc lỏng kết nối  
9  A8  Quá dòng đầu vào dàn lạnh  
10  A9 Lỗi van tiết lưu điện tử dàn lạnhLỏng kết nối  
11  AA  Thiết bị gia nhiệt dàn lạnh quá nhiệt  
12  AE  Thiếu nước cấp cho dàn lạnh  
13  AF – Mức nước xả trong dàn lạnh vượt quá giới hạn
– Ống nước xả không đủ độ dốc hoặc bị nghẹt
 
14  AH – Lỗi bộ phận hút bụi (dàn lạnh)
– Lỗi không bảo trì phin lọc (dàn lạnh)
 
15  AJ  – Cần lắp thêm linh kiện cài đặt công suất phù hợp cho bo mạch mới
– Lỗi bo mạch dàn lạnh
 
16  C0  Lỗi cảm biến dàn lạnh  
17  C1  Lỗi bo mạch dàn lạnh hoặc bo mạch quạt  
18  C3  Lỗi hệ thống cảm biến xả nước dàn lạnh  
19  C4  – Lỗi nhiệt điện trở đường ống lỏng dàn lạnh
– Lỏng kết nối
 
20  C5 – Lỗi nhiệt điện trở đường ống hơi dàn lạnh
– Lỏng kết nối
 
21  C6  Lỗi cảm biến của moto quạt, quá tải (dàn lạnh)  
22  C7  – Lỗi moto đảo gió trên dàn lạnh/công tắc giới hạn
– Vật liệu làm kín của cánh đảo gió quá dày
– Hư các cuộn dây bên trong hoặc ngắt các đầu kết nối
 
 23  C8  – Cảm biến dàn lạnh phát hiện quá dòng đầu vào  
 24  C9 – Lỗi nhiệt điện trở gió hồi dàn lạnh
– Lỏng kết nối
 
 25  CA – Lỗi nhiệt điện trở gió thổi dàn lạnh
– Lỏng kết nối
 
 26  CC  Lỗi cảm biến độ ẩm (dàn lạnh)  
 27  CE  Lỗi cảm biến tản nhiệt dàn lạnh  
 28  CF  Lỗi công tắc cao áp dàn lạnh  
 29  CH  Cảm biến dàn lạnh bị dơ  
 30  CJ – Lỗi nhiệt điện trở của điều khiển từ xa
– Đứt dây
 
 31  E0 – Các thiết bị bảo vệ dàn nóng được tác động
– Công tắc cao áp
– Moto quạt/ máy nén quá tải
– Đứt các cuộn dây
– Lỏng kết nối
 
 32  E1  Lỗi bo mạch dàn nóng  
 33  E2  Lỗi bo mạch của bộ BP unit (hộp đầu cuối)  
 34  E3 – Lỗi cảm biến/công tắc cao áp
– Môi chất lạnh nạp quá dư
– Mất điện tức thời
 
 35  E4 – Công tắc hạ áp dàn nóng tác động
– Thiếu môi chất lạnh
– Lỗi cảm biến hạ áp
 
 36  E5 – Máy nén Inverter quá tải
– Lỗi van 4 ngả/bo mạch dàn nóng/van tiết lưu điện tử/van chặn/ IGBT
 
 37  E6 – Lỗi máy nén hoặc khởi động từ
– Điện áp không đúng
 
 38  E7 – Lỗi moto quạt dàn nóng hoặc bo mạch moto quạt
– Cuộn dây bị đứt hoặc các kết nối bị ngắt giữa moto quạt và bo mạch
 
 39  E8 – Quá dòng đầu vào dàn nóng
– Lỗi máy nén/ power transitor/tụ điện phân mạch chính Inverter/ bo mạch dàn nóng
– Quấn gió
 
 40  E9 – Lỗi van tiết lưu điện tử dàn nóng
– Lỏng kết nối
 
 41  EA – Lỗi van 4 ngã
– Lỏng kết nối
– Lỗi nhiệt điện trở/ bo mạch dàn nóng/ van 4 ngã
– Lỗi thân van 4 ngã hoặc cuộn dây
 
 42 EC Nhiệt độ nước ở dàn nóng bất thường  
 43  EE Lỗi ở phần nước xả (dàn nóng)  
 44  EF Lỗi cảm biến nhiệt độ xả đá (dàn nóng)  
 45  EH Moto bơm bị quá dòng (dàn nóng)  
 46  EJ (Lắp đặt tại công trình) Thiết bị bảo vệ tác động (dàn nóng)  
 47  F0 Thiết bị bảo vệ chung số 1 và số 2 tác động (dàn nóng)  
 48  F1 Thiết bị bảo vệ số 1 tác động (dàn nóng)  
 49  F2  Thiết bị bảo vệ số 2 tác động (dàn nóng)  
 50  F3 – Nhiệt độ ổng đẩy dàn nóng bất thường
– Thiếu môi chất lạnh
– Lỗi nhiệt điện trở ống dây
 
 51  F4 – Phát hiện hoạt động trong điều kiện ẩm
– Lỗi quạt dàn nóng/ van tiết lưu/ van chặn
 
 52  F6 – Dàn trao đổi nhiệt bị dơ
– Nạp dư môi chất lạnh hoặc bị ngắt kết nối với nhiệt điện trở ống hơi của bầu chứa
 
 53  FA  Áp suất đẩy bất thường (dàn nóng)  
 54  FC Áp suất hút bất thường (dàn nóng)  
 55  FE Áp suất dầu bất thường (dàn nóng)  
 56  FF Mức dầu trong dàn nóng bất thường  
 57  FH Nhiệt độ dầu cao bất thường (dàn nóng)  
 58  H0 Lỗi hệ thống cảm biến dàn nóng  
 59  H1 Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí (dàn nóng)  
 60  H2  Hệ thống cảm biến nguồn điện bị lỗi (dàn nóng)  
 61  H3  Lỗi công tắc cao áp dàn nóng  
 62  H4  Lỗi công tắc hạ áp dàn nóng  
 63  H5  Lỗi cảm biến quá tải moto máy nén  
 64  H6 – Lỗi cảm biến quá dòng moto máy nén
– Dây kết nối máy nén bị ngắt
– Lỗi máy nén
– Điện áp vào vượt ngưỡng cho phép
 
 65  H7 – Moto quạt dàn nóng bất thường
– Lỗi bo mạch Inverter quạt
– Hư, ngắt mạch, ngắt kết nối dây moto quạt
 
 66  H8 – Bộ điều chỉnh nhiệt của máy nén bất thường
– Lỗi transitor nguồn/ bo mạch dàn nóng/ máy nén/ biến áp
– Dây bên trong bị đứt hoặc tiếp xúc kém
 
 67  H9 – Lỗi nhiệt điện trở không khí ngoài dàn nóng
– Lỏng kết nối
– Lỗi nhiệt điện trở đường ống
– Lỗi nhiệt điện trở dàn ngưng tụ trong trường hợp của lỗi J3
 
 68  HA  Lỗi nhiệt điện trở gió thổi của dàn nóng  
 69  HC  Lỗi cảm biến nhiệt độ nước ngoài dàn nóng  
 70  HE  Cảm biến nước xả bất thường (dàn nóng)  
 71  HF  Lỗi cảm biến nhiệt độ xả đá dàn nóng (cảnh báo)  
 72  HH  Lỗi cảm biến quá dòng moto bơm (dàn nóng)  
 73  J0 – Lỗi bộ BP (hộp đầu nối), nhiệt điện trở ống hơi hoặc ống lỏng (dàn nóng)
– Lỏng kết nối
 
 74  J2  Lỗi cảm biến áp suất dàn nóng  
 75  J3  Lỗi nhiệt điện trở ống dây dàn nóng (R3T)  
 76  J4  Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hoà tương ứng hạ áp (dàn nóng)  
 77  J5  Lỗi nhiệt điện trở ống hút dàn nóng (R2T)  
 78  J6  Lỗi nhiệt điện trở ống dây dàn nóng (R4T)  
 79  J7  Lỗi nhiệt điện trở dàn trao đổi nhiệt (2) dàn nóng  
 80  J8 -Lỗi nhiệt điện trở ống lỏng dàn nóng
– Lỏng kết nối
 
 81  J9 – Lỗi nhiệt điện trở ống hơi dàn nóng
– Lỏng kết nối
 
 82  JA  Lỗi cảm biến áp suất ống đẩy dàn nóng  
 83  JC  Lỗi cảm biến áp suất ống hút dàn nóng  
 84  JE  Lỗi cảm biến áp suất dầu dàn nóng  
 85  JF  Lỗi cảm biến mức dầu dàn nóng  
 86  JH  Lỗi cảm biến nhiệt độ dầu dàn nóng  
 87  L0  Lỗi bo mạch Inverter hoặc máy nén Inverter  
 88  L1  Lỗi bo mạch Inverter dàn nóng  
 89  L3 – Nhiệt độ hộp điện tăng cao (dàn nóng)
– Lỗi quạt dàn nóng/ nhiệt điện trở cánh tản nhiệt/ bo mạch dàn nóng
– Quấn gió
– Tiếp xúc kém tại các điểm kết nối
 
 90  L4 – Lỗi quạt dàn nóng hoặc nhiệt điện trở cánh tản nhiệt,
– Lỗi bo mạch Inverter
– Lỏng kết nối
 
 91  L5 – Motơ máy nén Inverter ngắt mạch
– Lỗi transitor nguồn/ bo mạch inverter/ máy nén
– Điện áp cấp bất thường
 92  L6  Motơ máy nén chạm vỏ hoặc bị ngắt mạch  
 93  L7  Quá dòng tại tất cả đầu vào (dàn nóng)  
 94  L8 – Máy nén Inverter quá dòng, dây của motơ máy nén Inverter bị đứt
– Quá tải máy nén Inverter tác động
 
 95  L9  Máy nén Inverter quá dòng hoặc bị lỗi  
 96  LA  Lỗi transitor nguồn (dàn nóng)  
 97  LC – Lỗi tuyền tín hiệu (kết nối sai) giữa bộ Inverter & bộ điều khiển dàn nóng
– Lỗi bo mạch điều khiển dàn nóng/ bo mạch Inverter/ bộ lọc nhiễu
 
 98  M1  Lỗi bộ điều khiển trung tâm hoặc bộ lập trình thời gian  
 99  M8 – Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển trung tâm (CRC)
– Lỗi truyền tín hiệu (F1/F2) giữa điều khiển tự chọn và điều khiển trung tâm
– Lỗi điều khiển trung tâm (CRC)
 
 100 MA – Bộ điều khiển trung tâm có nhiều hơn 1 bộ điều khiển chủ được kết nối… mạch phụ kiện tuỳ chọn khác kết nối CRC
– Lỗi điều khiển trung tâm (CRC)
 
 101  MC – Lỗi cài đặt địa chỉ của điều khiển trung tâm (CRC)
– Trùng lặp địa chỉ CRC, không cài đặt chính và phụ khi dùng 2 CRC
 
 102  P0  Thiếu gas  
 103  P1 – Điện áp pha không cân bằng, mất pha
– Lỗi tụ mạch chính/ bo mạch inverter/ K1M
– Kết nối dây mạch chính không đúng
 
 105  P2 – Hoạt động nạp môi chất lạnh tự động bị dừng
– Cần thực hiện khởi động lại nguồn trên dàn nóng
 
 106  P3  Lỗi cảm biến nhiệt độ ở hộp điện (dàn nóng)  
 107  P4  Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt dàn nóng/ bo mạch inverter/ bo mạch dàn nóng  
 108  P5  Lỗi cảm biến dòng điện một chiều (dàn nóng)  
 109  P6  Lỗi cảm biến dòng ra một chiều hoặc xoay chiều (dàn nóng)  
 110  P7  Lỗi cảm biến tổng dòng vào (dàn nóng)  
&nbs p;111  P8  Không đủ gas trong quá trình thực hiện kiểm tra  
 112  P9  Đủ môi chất lạnh trong quá trình thực hiện kiểm tra  
 113  PA  Môi chất lạnh trong bình chứa đã hết  
 114  PJ  Kết hợp sai Inverter và bo mạch quạt/ bộ lọc nhiễu
Cài đặt sai (công tắc gạt Dip)
Cần gắn thêm linh kiện cài đặt công suất thích hợp cho bo mạch mới
 
 115  U0 – Thiếu môi chất lạnh
– Hư van tiết lưu điện tử
– Ống dẫn môi chất lạnh bị nghet
– Nhiệt điện trở bị lỏng/lỗi
 
 116  U1 – Ngược pha (đối với các dòng máy dùng điện 3 pha)
– Kiểm tra kết nối nguồn điện
– Dây nguồn cấp bị hư hoặc đứt
 
 117  U2  Lỗi nguồn điện hoặc mất điện tức thời  
 118  U3 – Hoạt động kiểm tra không được thực hiện trong lần khởi động đầu tiên
– Thay bo mạch chính nếu hoạt động kiểm tra đã được thực hiện
 
 119  U4 – Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh hoặc giữa dàn nóng và bộ BS
– Lỏng kết nối F1/F2
– Lỗi bo mạch dàn nóng/ dàn lạnh
 
 120  U5 – Lỗi điều khiển từ xa (RC)
– Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển từ xa và dàn lạnh
– Không cài đặt chính và phụ khi sử dụng 2 RC
 
 121  U6 – Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh
– Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng
 
 120  U7 – Kết nối sai dây truyền tín hiệu (Q1/Q2) giữa các dàn nóng
– Lỏng kết nối Q1/Q2
 
 121  U8 – Lỗi điều khiển từ xa (RC)
– Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển từ xa chính và phụ
– Kiểm tra kết nối giữa điều khiển từ xa phụ
 
 120  U9 – Lỗi truyền tín hiệu dàn nóng và dàn lạnh khác trong cùng một hệ thống
– Lỏng kết nối F1/F2
– Lỗi bo mạch dàn lạnh hoặc van tiết lưu điện tử dàn lạnh của hệ thống khác
 
 121  UA –  Dàn nóng và dàn lạnh không tương thích
– Cài đặt tại chỗ cho bo mạch dàn nóng chưa được thực hiện sau khi thay thế
– Lỗi bo mạch dàn nóng hoặc dàn lạnh
– Kiểm tra dây tín hiệu F1/F2
– Số lượng dàn lạnh vượt quá mức cho phép đối với VRV
 
 120  UC  Trùng địa chỉ của hệ thống điều khiển trung tâm Sử dụng điều khiển từ xa để cài đặt lại địa chỉ  
 121  UE – Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và thiết bị điều khiển trung tâm
– Giắc cắm để cài đặt chính (chủ) cho bộ điều khiển bị tháo
 
 120  UF – Lỗi khi thực hiện hoạt động
Kiểm tra dây Lỗi bo mạch BP (Hộp đấu nối dây)
– Lỗi khi mở van chặn
– Dây truyền tín hiệu kết nối không đúng giữa các dàn nóng
 
 121  UH – Dây kết nối F1/F2 hoặc Q1/Q2 không đúng
– Kết nối sai tại dàn lạnh Kết nối trong bo mạch sai
 
 120  UJ  Lỗi truyền tín hiệu thiết bị đi kèm
(bảng mã lỗi máy lạnh Daikin)

Máy lạnh bị lỗi thì xử lý thế nào?

mã lỗi máy lạnh daikin
Sau khi kiểm tra mã lỗi, bạn cần gọi bên bảo hành hoặc thợ điện lạnh tới kiểm tra

Khi máy lạnh gặp lỗi so khớp theo bảng mã lỗi máy lạnh Daikin, bạn cần gọi bên bảo hành hoặc thợ điện lạnh chuyên nghiệp để hỗ trợ xử lý. Vì hầu hết, các lỗi trong bảng mã đều là lỗi liên quan về kỹ thuật và cách máy vận hành. Nên nếu bạn không có chuyên môn hoặc kiến thức điện lạnh thì không nên tự kiểm tra hoặc sửa chữa tại nhà.

Nếu bạn đang sinh sống tại TP.HCM, có thể gọi hotline 0916921080 để được hỗ trợ sửa chữa máy lạnh nhanh chóng tận nhà. Chỉ sau 20 phút, nhân viên Antshome sẽ có mặt để giúp bạn xử lý các lỗi của máy lạnh.

Hướng dẫn dùng máy lạnh đúng cách

mã lỗi máy lạnh daikin
Sử dụng máy lạnh đúng cách giúp tăng tuổi thọ cho máy

Để máy lạnh Daikin ít gặp lỗi trong quá trình sử dụng và tăng tuổi thọ cho máy. Bạn tham khảo một số gợi ý sau:

  • Chọn đúng công suất máy phù hợp với nhu cầu, diện tích không gian.  Theo nguyên lý hoạt động của máy lạnh, khi phòng đủ lạnh máy sẽ tự động ngắt để tiết kiệm điện. Vì vậy, bạn hãy chọn máy lạnh có công suất cao hơn so với nhu cầu sử dụng. 
  • Hãy đảm bảo máy lạnh được lắp đặt đúng kỹ thuật, tránh nơi có ánh nắng trực tiếp. Máy lạnh cần được đặt ở nơi thoáng mát, sạch sẽ, ít bụi bẩn bám vào.
  • Không nên bật/tắt máy lạnh liên tục trong thời gian ngắn. Không nên bật máy lạnh liên tục trong thời gian dài, nên để máy có thời gian nghỉ.
  • Không để nhiệt độ chênh lệch quá cao so với nhiệt độ bên ngoài. Nhiệt độ chênh lệch lý tưởng trong khoảng từ 05 – 09 độ.
  • Vệ sinh, bảo dưỡng máy lạnh định kỳ mỗi 3-6 tháng sử dụng. Trước mỗi mùa hè cần sử dụng nhiều máy lạnh, bạn nên gọi thợ đến bảo dưỡng trước khi dùng.

Lời kết

Trên đây là tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Daikin phổ biến. Khi máy lạnh gặp lỗi, bạn nên gọi ngay thợ điện lạnh chuyên nghiệp đến xử lý. Không nên tự kiểm tra hoặc tự sửa chữa tại nhà để tránh tai nạn đáng tiếc hoặc làm hư hỏng thiết bị.

Tại TP.HCM, bạn có thể gọi thợ điện lạnh Antshome để được hỗ trợ xử lý các vấn đề về điện lạnh. Chỉ sau 20 phút, nhân viên Antshome sẽ có mặt và xử lý lỗi máy lạnh Daikin nhanh chóng.

Đánh giá bài viết
Photo of author
Tác giả
Duong Lam
Founder, CEO @ Antshome.vn - Dịch Vụ Sửa Điện Nước Chuyên Nghiệp - Top 50 Startup Viet VNExpress 2020 | Chuyên gia kỹ thuật điện nước với kinh nghiệm khởi nghiệp 22+ năm

các bài viết liên quan

Có thể bạn sẽ thích

6 lý do khiến máy giặt kêu to, rung lắc mạnh khi giặt và cách khắc phục
Khi máy giặt hoạt động, lồng giặt được xoay tròn với tốc độ nhanh để đánh bay vết bẩn quần áo. Nhưng nếu máy ... [...]
Tại sao phải bảo trì và vệ sinh máy lạnh thường xuyên
Máy lạnh hiện nay là một thiết bị điện lạnh phổ biến ở hầu hết mọi gia đình. Vào mùa hè là khoảng thời ... [...]
6 dấu hiệu cho thấy tủ lạnh cần được bảo dưỡng
6 dấu hiệu cho thấy tủ lạnh cần được bảo dưỡng
Tủ lạnh là thiết bị gia dụng không thể thiếu đối với mỗi gia đình giúp chúng ta bảo quản được giá trị dinh ... [...]